underworld
underworld | ['ʌndəwə:ld] | | danh từ (the underworld) | | | âm phủ, âm ty, địa ngục | | | bộ phận xã hội sống bằng tội ác và những thói hư tật xấu; tầng lớp cặn bã của xã hội, tầng lớp đáy của xã hội | | | police contacts in the London underworld | | những sự tiếp xúc của cảnh sát trong xã hội đen ở Luân Đôn | | | leading underworld figures | | những nhân vật hàng đầu của giới đầu trộm đuôi cướp | | | thế giới tội ác, thế giới vô đạo đức |
/'ʌndəwə:ld/
danh từ trần thế, thế gian, trần gian âm phủ, địa ngục bọn vô lại, lớp cặn bã của xã hội (văn học) đối cực
|
|