deacon
deacon | ['di:kən] | | danh từ | | | (tôn giáo) người trợ tế | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ da dê mới đẻ ((cũng) deacon hide) | | nội động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tụng kinh ê a | | ngoại động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bày bán để hàng tốt (hoa quả...) lên trên, để hàng tốt ra ngoài; làm giả mạo (hàng hoá...) | | | to deacon a basket of apples | | bày bán những quả tốt ở trên rổ | | | to deacon wine | | pha rượu |
/'di:kən/
danh từ (tôn giáo) người trợ tế (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ da dê mới đẻ ((cũng) deacon hide)
nội động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tụng kinh ê a
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bày bán để hàng tốt (hoa quả...) lên trên, để hàng tốt ra ngoài; làm giả mạo (hàng hoá...) to deacon a basket of apples bày bán những quả tốt ở trên rổ to deacon wine pha rượu
|
|