busy
/'bizi/
tính từ bận rộn, bận; có lắm việc to be busy with (over) one's work bận rộn với công việc của mình náo nhiệt, đông đúc a busy street phố đông đúc náo nhiệt đang bận, đang có người dùng (dây nói) lăng xăng; hay dính vào việc của người khác hay gây sự bất hoà ngoại động từ giao việc I have busied him for the whole day tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi động từ phãn thân bận rộn với to busy oneself with (about) something bận rộn với cái gì to busy onself doing something bận rộn làm cái gì danh từ (từ lóng) cớm, mật thám
(Tech) bận [điện thoại]
|
|