barely
barely | ['beəli] | | phó từ | | | rỗng không; trơ trụi; nghèo nàn | | | The room was barely furnished | | Căn phòng bày biện nghèo nàn | | | chỉ vừa đủ; vừa vặn | | | We barely had time to catch the train | | Chúng tôi chỉ có vừa đủ thời gian để kịp chuyến tàu |
/'beəli/
phó từ công khai, rõ ràng rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn vừa mới, vừa đủ to have barely enough time to catch the train có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa
|
|