room
/rum/
danh từ
buồng, phòng
to do one's room thu dọn buồng
to keep one's room không ra khỏi phòng
cả phòng (những người ngồi trong phòng)
to set the room in a roar làm cho cả phòng cười phá lên
(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
chỗ
there is room for one more in the car trong xe có chỗ cho một người nữa
to take up too much room choán mất nhiều chỗ quá
to make (give) room for... nhường chỗ cho...
cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
there is no room for dispute không có duyên cớ gì để bất hoà
there is no room for fear không có lý do gì phải sợ hãi
there is room for improvement còn có khả năng cải tiến
!in the room of...
thay thế vào, ở vào địa vị...
!no room to turn in
!no room to swing a cat
hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
!to prefer somebody's room to his company
thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
!I would rather have his room than his company
tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
ở chung phòng (với ai)
to room with somebody ở chung phòng với ai
|
|