gallery
gallery | ['gæləri] | | danh từ | | | gian phòng hoặc toà nhà trưng bày các tác phẩm nghệ thuật | | | a picture gallery | | phòng tranh | | | nhà cầu, hành lang | | | phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...) | | | hạng vé rẻ nhất ở rạp hát, hạng chuồng gà | | | gallery hit | | (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích | | | chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (ở nghị viện) | | | cái giữ thông phong đèn | | | (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm | | | to play to the gallery | | | chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng | | ngoại động từ | | | đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...) |
/'gæləri/
danh từ phòng trưng bày tranh tượng nhà cầu, hành lang phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...) ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát) gallery hit (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện) cái giữ thông phong đèn (cho khách) (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm !to play to the gallery chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng
ngoại động từ đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
|
|