common law
common+law | ['kɔmənlɔ:] | | danh từ | | | luật pháp phát triển từ các phong tục cổ xưa và từ các quyết định của các quan toà, chứ không phải do Nghị viện đặt ra; thông luật | | | common-law husband, common-law wife | | | chồng (vợ) được công nhận do hôn nhân thực tế, dù không làm hôn lễ với nhau |
/'kɔmənlɔ:/
danh từ luật tập tục (theo tập quán thông thường) !common_law wife vợ lẽ, vợ hai
|
|