argue
/'ɑ:gju:/
ngoại động từ
chứng tỏ, chỉ rõ
it argues him [to be] an honest man điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện
it argues honesty in him điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
tranh cãi, tranh luận
to argue a matter tranh luận một vấn đề
cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
to argue that something is possible lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
to argue something away lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
thuyết phục
to argue something out of his opinion thuyết phục ai bỏ ý kiến
to argue someone into believing something thuyết phục ai tin ở cái gì
rút ra kết luận
what do you argue from it? anh rút ra được từ điều đó kết luận gì?
nội động từ
dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
to argue for something dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
cãi lý, cãi lẽ
to be always arguing hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody cãi lý với ai
|
|