apogee
apogee | ['æpədʒi:] | | danh từ | | | (thiên văn học) điểm xa quả đất nhất | | | khoảng lớn nhất giữa mặt trời và quả đất (khi quả đất ở điểm cách xa mặt trời nhất) | | | chỗ xa nhất | | | tuyệt đỉnh, điểm cao nhất, thời cực thịnh |
(Tech) viễn điểm
(thiên văn) viễn điểm, viễn địa; tuyệt đích
/ə'poudʤi:/
danh từ (thiên văn học) điển xa quả đất nhất khoảng lớn nhất giữa mặt trời và quả đất (khi quả đất ở điểm cách xa mặt trời nhất) chỗ xa nhất tuyệt đỉnh, điểm cao nhất, thời cực thịnh
|
|