Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [12, 19] U+8E7A
蹺 khiêu
跷 qiao1, qiao4
  1. (Động) Nhấc lên, giơ lên. ◎Như: khiêu cước nhón chân, khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán giơ ngón tay cái khen ngợi. ◇Hồng Lâu Mộng : Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối , (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
  2. (Động) Chết. ◎Như: tục gọi khiêu biện tử là chết.
  3. (Danh) Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc. ◎Như: khiêu công tiết mục đi cà khẹo.
  4. (Danh) Khiêu khiêu bản cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống).
  5. § Ghi chú: Cũng đọc là nghiêu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.