Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B19
謙 khiêm, khiệm
谦 qian1, qian4, zhan4
  1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: khiêm nhượng nhún nhường. ◇Sử Kí : Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ 退 (Nhạc thư ) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
  2. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
  3. Một âm là khiệm. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. Thông khiếp .

恭謙 cung khiêm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.