Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E23
縣 huyền, huyện
县 xian4, xuan2
  1. (Động) Treo, cùng nghĩa với chữ huyền .
  2. Một âm là huyện. (Danh) Huyện. Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.

知縣 tri huyện
神州赤縣 thần châu xích huyện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.