Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D2E
紮 trát
za1, zha2, zha2
  1. (Động) Đóng quân. ◎Như: trát doanh đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh , 退, (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
  2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: tha trát khởi tha đích đầu phát cô ta tết tóc của mình lại.
  3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: nhất trát một gói đồ, lưỡng trát tiên hoa hai bó hoa tươi, nhất trát tuyến một cuộn chỉ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.