Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+71AC
熬 ngao
ao2, ao1
  1. Nấu, hầm. ◎Như: ngao bạch thái nấu cải, ngao đậu hủ nấu đậu phụ.
  2. Rang khô. ◎Như: ngao dược rang thuốc.
  3. Cố nhịn, chịu đựng. ◎Như: ngao hình cố chịu hình phạt, ngao dạ thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái , , (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.