Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+714E
煎 tiên, tiễn
jian1, jian3, jian4
  1. Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên.
  2. Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.