Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [18, 22] U+6B0A
權 quyền
权 quan2
  1. Quả cân. ◇Luận Ngữ : Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ , (Nghiêu viết ) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc. ◇Trang Tử : Vi chi quyền hành dĩ xưng chi (Khứ khiếp ) Dùng cán cân và quả cân để cân.
  2. Thế lực. ◎Như: quyền lực , đại quyền tại ác quyền lớn trong tay.
  3. Nhân tự nhiên hoặc do pháp luật quy định, sự lợi ích được tôn trọng gọi là quyền. ◎Như: đầu phiếu quyền quyền bỏ phiếu bầu cử, thổ địa sở hữu quyền quyền sỡ hữu đất đai.
  4. Xương gò má.
  5. Họ Quyền.
  6. Ứng biến, thích ứng. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền , đối với chữ kinh . ◎Như: quyền biến tùy cơ ứng biến.
  7. Cân nhắc. ◇Mạnh Tử : Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản , (Lương Huệ Vương thượng ) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
  8. Tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
  9. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: quyền thả như thử tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện : Đương vãn các tự quyền hiết (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.

主權 chủ quyền
公權 công quyền
剝奪公權 bác đoạt công quyền
執經從權 chấp kinh tòng quyền
專權 chuyên quyền
平權 bình quyền
弄權 lộng quyền
強權 cường quyền
政權 chính quyền
權利 quyền lợi
版權所有 bản quyền sở hữu
職權 chức quyền
利權 lợi quyền
人權 nhân quyền
事權 sự quyền
三權分立 tam quyền phân lập
僭權 tiếm quyền
分權 phân quyền
全權 toàn quyền
債權 trái quyền
奪權 đoạt quyền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.