|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
林
| [lín] | | Bộ: 木 (朩) - Mộc | | Số nét: 8 | | Hán Việt: LÂM | | | 1. rừng。成片的树木或竹子。 | | | 树林。 | | rừng cây. | | | 竹林。 | | rừng tre. | | | 山林。 | | núi rừng. | | | 防风林。 | | rừng chắn gió. | | | 2. nhiều; rừng (như cây rừng)。聚集在一起的同一类的人或事物。 | | | 儒林。 | | giới Nho gia. | | | 艺林。 | | giới nghệ thuật. | | | 碑林。 | | rừng bia đá. | | | 3. lâm nghiệp。林业。 | | | 农林牧副漁。 | | các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá. | | | 4. họ Lâm。(Lín)姓。 | | Từ ghép: | | | 林产 ; 林场 ; 林丛 ; 林带 ; 林地 ; 林分 ; 林冠 ; 林海 ; 林垦 ; 林肯 ; 林立 ; 林林总总 ; 林龄 ; 林莽 ; 林木 ; 林农 ; 林檎 ; 林泉 ; 林薮 ; 林涛 ; 林同 ; 林网 ; 林下 ; 林相 ; 林型 ; 林业 ; 林阴道 ; 林苑 ; 林政 ; 林子 |
|
|
|
|