|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
川
| [chuān] | | Bộ: 巛 (川,巜) - Xuyên | | Số nét: 3 | | Hán Việt: XUYÊN | | | 1. sông。河流。 | | | 高山大川 。 | | núi cao sông rộng. | | | 百川 归海。 | | trăm sông về một biển. | | | 2. thung; miền đất phẳng; đồng bằng; cánh đồng trống; dải đất thấp phẳng giữa các ngọn núi hoặc cao nguyên。平地;平野。 | | | 米粮川 。 | | thung lúa gạo. | | | 3. Tứ Xuyên (Trung Quốc)。 指四川。 | | | 川 马。 | | ngựa Tứ Xuyên (giống ngựa thấp nhỏ, thồ được nặng, leo núi giỏi) | | | 川 贝。 | | bối mẫu Tứ Xuyên (vị thuốc đông y) | | Từ ghép: | | | 川贝 ; 川菜 ; 川红 ; 川剧 ; 川军 ; 川流不息 ; 川马 ; 川木 ; 川芎 ; 川资 |
|
|
|
|