Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 21 匕 chủy [2, 4] U+5316
化 hóa
hua4, hua1
  1. Biến hóa. Biến đổi vô hình. ◎Như: hóa thân , hóa trang nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hóa xuống làm thân người gọi là hóa thân.
  2. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. ◎Như: hủ thảo hóa vi huỳnh cỏ thối hóa làm đom đóm.
  3. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa .
  4. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. ◎Như: tiêu hóa tiêu tan vật chất hóa ra chất khác, phần hóa lấy lửa đốt cho tan mất, dung hóa cho vào nước cho tan ra.
  5. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học .
  6. Hóa sinh. ◎Như: ta gọi trời đất là tạo hóa , là hóa công nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
  7. Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. ◎Như: giáo hóa nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa , lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa , lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa . Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại , bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa .
  8. Cầu xin. ◎Như: hóa mộ , hóa duyên nghĩa là lấy lời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.

化學 hóa học
強化 cưỡng hóa
恩化 ân hóa
感化 cảm hóa
播化 bá hóa
文化 văn hóa
歐化 âu hóa
氧化 dưỡng hóa
變化 biến hóa
化民 hóa dân
化育 hóa dục
化緣 hóa duyên
化鶴 hóa hạc
化合 hóa hợp
化兒 hóa nhi
化生 hóa sinh
化石 hóa thạch
化身 hóa thân
同化 đồng hóa
合式化 hợp thức hóa
募化 mộ hóa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.