 | [đúng] |
| |  | just; right; exactly; very |
| |  | Vụ đó xảy ra đúng và o ngà y mà ... |
| | It happened the very same day that... |
| |  | right; true; correct; exact |
| |  | Chá»n lá»±a đúng / sai |
| | To make the right/wrong choice |
| |  | Nên dùng thể giả định thì đúng hơn |
| | It would be more correct to use the subjunctive |
| | Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, đúng hay sai? |
| | Hanoi is the capital of Vietnam, true or false? |