Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tông


(từ cũ, nghĩa cũ) bonne lignée; bonne famille
Con nhà tông
enfant de bonne famille
(tiếng địa phương) heurter
Tông đầu vào tưá»ng
heurter son front contre un mur
Hai xe tông nhau
deux voitures se sont heurtées
con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh
on connaît l'arbre à ses fruits; bon sang ne peut mentir



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.