 | ['streindʒə] |
 | danh từ |
| |  | người lạ, người không quen biết |
| |  | he is no stranger to me |
| | tôi quen anh ta lắm |
| |  | he is a stranger to me |
| | tôi không quen anh ta |
| |  | the little stranger |
| | đứa trẻ mới đẻ |
| |  | người xa lạ (người ở một nơi mới, nơi không quen thuộc, hay với những người anh ta không quen biết) |
| |  | to make a stranger of somebody |
| | đối đãi với ai như người xa lạ |
| |  | I am a stranger here |
| | tôi không quen biết vùng này |
| |  | he is a stranger to fear |
| | sợ là một điều xa lạ đối với anh ta |
| |  | người nước ngoài |
| |  | be a/no stranger to something |
| |  | lạ/không lạ gì |