stamp
stamp /stæmp/ danh từ tem con dấu; dấu nhãn hiệu, dấu bảo đảm dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu to bear he stamp of genius mang dấu hiệu một thiên tài hạng, loại men of that stamp loại người như thế sự giậm chân chày nghiền quặng ngoại động từ giậm (chân) to stamp one's foot giậm chân đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...) dán tem vào nghiền (quặng) chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì) this alone stamps the story as a slander chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu his manners stamp him as a genleman tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử in vào (trí não) to stamp something on the mind in việc gì vào óc nội động từ giậm chân to stamp with rage giậm chân vì tức giận !to stamp down chà đạp !to stamp out dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng) to stamp out the fire dập tắt lửa to stamp out a rebellion dẹp một cuộc nổi loạn Chuyên ngành kinh tế bổ búa đầu tròn chày con dấu con dấu (đóng) con niêm dán con niêm vào dán tem vào (thư, bưu phẩm...) dấu đóng dấu đóng dấu lên (chứng thư, phiếu khoán, biên lai, hàng hóa) lấy dấu nghiền nhãn quần thể vi sinh vật sự đóng dấu sự lấy dấu tán tem Chuyên ngành kỹ thuật chày giã (quặng) dấu dấu nổi đóng dấu khuôn khuôn dập khuôn đột khuôn rèn nghiền quặng Lĩnh vực: cơ khí & công trình dập nổi Lĩnh vực: toán & tin giậm Lĩnh vực: xây dựng giậm chân Lĩnh vực: hóa học & vật liệu TEM
|
|