Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ra



verb
to go out; to come out
ra đồng to got out into the fields to go up; to leave for
từ quê ra tỉnh to leave the country for the town to set
ra kiểu cho thợ làm to set a pattern for the workman to work on to bear; to strike
ra quả to bear fruit to become
đẹp ra to become beautiful to find out

[ra]
động từ
to go out; to come out
ra đồng
to got
out into the fields to go up; to leave for
từ quê ra tỉnh
to leave the country for the town
to set
ra kiểu cho thợ làm
to set a pattern for the workman to work on
to bear; to strike
ra quả
to bear fruit
to become
đẹp ra
to become beautiful
to find out
tìm ra đáp số
to find out the solution
produce, bring forth, emit, issue, give out
ra mồ hôi
sweat, perspire
publish, make public, bring out, issue
trong vòng sáu bảy năm nay anh ấy ra nhiều tác phẩm
he has published many works during the past six or seven years
give, issue
đề này ai ra ?
who gave this exam question ?
(modal verb of result)
béo ra
get fat
come (experience sexual orgasm)
(place bettween two repeated verbs or nouns) (informal) and a half
thật là một buổi ra tiệc
that was a party and a half
ra ngắm vào vuốt
spend so much time looking at oneself and painting one's face; dress up, bedizen; dress of rig oneself out
ra sống vào chết
have a rendezvous with death many times



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.