 | [préféré] |
 | tÃnh từ |
|  | thÃch hÆ¡n hết, ưa hÆ¡n hết; yêu hÆ¡n hết |
|  | Enfant préféré |
| đứa con yêu hơn hết |
|  | C'est son disque préféré |
| đó là đĩa hát nó thÃch hÆ¡n hết |
 | danh từ giống đực |
|  | ngưá»i được yêu hÆ¡n hết, ngưá»i được ưa hÆ¡n hết |