pretext 
pretext | ['pri:tekst] |  | danh từ | |  | (pretext for something / doing something) cớ; lý do | |  | He came to see me on/under the pretext of asking my advice when he really wanted to borrow money | | Nó đến gặp tôi lấy cớ là hỏi ý kiến tôi, nhưng thật ra nó muốn mượn tiền | |  | We have to find a pretext for not going to the party | | chúng ta phải tìm ra một cái cớ để khỏi dự liên hoan |  | ngoại động từ | |  | viện dẫn điều gì như là một cái cớ; viện cớ |
/'pri:tekst/
danh từ
cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật on (under, upon) the pretext of lấy cớ là, lấy lý do là
ngoại động từ
lấy cớ là; viện ra làm lý do
|
|