 | [poste] |
 | danh từ giống cái |
|  | bưu điện; nhà bưu điện |
|  | xe thư |
|  | La poste vient de partir |
| xe thư vừa mới đi |
|  | (số nhiều; (kiến trúc)) trang trí hình sóng |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) trạm |
|  | Chevaux de poste |
| ngựa trạm |
|  | Faire trois postes à l'heure |
| mỗi giờ đi được ba trạm |
|  | courir la poste |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) đi rất nhanh |
|  | passer comme une lettre à la poste |
|  | dễ nuốt, dễ tiêu |
|  | trôi chảy |
 | danh từ giống cái |
|  | chỗ, vị trí |
|  | à poste |
|  | đúng chỗ, đúng vị trí |
|  | à la poste de qqn |
|  | theo ý muốn của ai, theo sở thích của ai |
 | danh từ giống đực |
|  | đồn, bót, toán lính đồn trú |
|  | Poste de garde |
| đồn gác |
|  | Relever un poste |
| đổi phiên cho một toán lính đồn trú |
|  | Garder son poste |
| canh đồn |
|  | Poste de commandement |
| đồn chỉ huy |
|  | nhiệm sở |
|  | Mourir à son poste |
| chết tại nhiệm sở |
|  | đồn cảnh sát, đồn công an (cũng poste de police) |
|  | Conduire un ivrogne au poste |
| đưa người say rượu về đồn công an |
|  | chức vụ, chức vị |
|  | Un poste clé |
| một chức vụ quan trọng |
|  | Occuper un poste élevé |
| giữ chức vị cao |
|  | trạm |
|  | Poste d'essence |
| trạm xăng |
|  | Poste d'incendie |
| trạm cứu hoả |
|  | đài thu thanh |
|  | Ouvrir le poste |
| mở đài |
|  | ca |
|  | Poste de nuit |
| ca đêm |
|  | (kinh tế) chương (của ngân sách) |
|  | abandon de poste |
|  | sự đào nhiệm |