phá
1 dt. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang (cd.).
2 Ä‘gt. 1. Là m cho hư há»ng: phá nhà phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên, là m cho cái cÅ© vô giá trị: phá kỉ lục. 3. (Vết thương) bung loét, lở ra: Vết thương phá lở. 4. Báºt mạnh không kìm giữ được: phá lên cưá»i phá chạy tháo thân.
|
|