 | [penser] |
 | nội động từ |
|  | tư duy, suy nghĩ |
|  | Parler sans penser |
| nói không suy nghĩ |
|  | nghĩ |
|  | Ne penser à soi-même |
| chỉ nghĩ đến mình |
|  | Il pense comme moi |
| nó nghĩ như tôi |
|  | Penser à sa mère |
| nghĩ tới mẹ |
|  | à quoi pensez -vous ? |
| anh đang nghĩ gì vậy? |
|  | N'y pensez plus |
| đừng nghĩ đến điều đó nữa (hãy quên chuyện đó đi) |
|  | có ý định |
|  | Penser à partir |
| có ý định ra đi |
|  | coi chừng, để ý đến |
|  | Vous avez des ennemis, pensez à vous |
| anh có kẻ thù đấy, phải coi chừng mình |
|  | avoir autre chose à penser |
|  | còn nhiều việc quan trong hơn để bận tâm |
|  | donner à penser |
|  | khiến phải suy nghĩ |
|  | façon de penser |
|  | quan điểm riêng, ý kiến cá nhân |
|  | faire penser |
|  | gợi, gợi nhớ |
|  | ne penser à rien |
|  | chẳng nghỉ đến gì cả, tư tưởng hoàn toàn thoải mái |
|  | n'en penser pas moins |
|  | không phải vì thế mà không nghĩ đến |
|  | penser à mal |
|  | có ý định xấu |
|  | penser tout haut |
|  | nói lên ý nghĩ |
|  | penses - tu; pensez - vous ! |
|  | không phải thế đâu! |
 | ngoại động từ |
|  | định |
|  | Penser partir |
| định ra đi |
|  | nghĩ |
|  | Dire tout ce qu'on pense |
| nghĩ gì nói ra hết |
|  | Penser une question |
| nghĩ một vấn đề |
|  | Je pense réussir |
| tôi nghĩ là có thể thành công |
 | phản nghĩa Oublier, se désintéresser |
 | đồng âm Panser, pensée. |