 | [oeuvre] |
 | danh từ giống cái |
|  | công việc |
|  | Oeuvre délicate |
| công việc tinh tế |
|  | Se mettre à oeuvre |
| bắt tay vào công việc |
|  | sự nghiệp |
|  | Oeuvre grandiose |
| sự nghiệp vĩ đại |
|  | Hugo, sa vie, son oeuvre |
| Hugo cuộc đời, sự nghiệp |
|  | công trình, tác phẩm |
|  | Oeuvre d'art |
| công trình nghệ thuật |
|  | Une oeuvre littéraire |
| tác phẩm văn học |
|  | L'auteur d'une oeuvre |
| tác giả của một tác phẩm |
|  | việc từ thiện |
|  | à l'oeuvre on connaît l'artisan |
|  | có bắt tay vào việc mới biết dở hay |
|  | être à l'oeuvre; être en oeuvre |
|  | làm việc |
|  | être fils de ses oeuvres |
|  | tự lực làm nên |
|  | être grosse des oeuvres de quelqu'un |
|  | chửa với người nào |
|  | exécuteur des hautes oeuvres |
|  | tên đao phủ |
|  | faire oeuvre de... |
|  | có tư cách của... |
|  | faire oeuvre de ses dix doigts |
|  | lao động |
|  | faire son oeuvre |
|  | hành động, hoạt động |
|  | maître d'oeuvre |
|  | thợ cả |
|  | mettre en oeuvre |
|  | dùng, vận dụng |
|  | mettre tout en oeuvre |
|  | dùng đủ mọi cách |
|  | mise en oeuvre |
|  | sự vận dụng |
|  | oeuvre de chair |
|  | sự giao cấu |
|  | oeuvres mortes |
|  | phần tàu trên mớn nước |
|  | oeuvres vives |
|  | phần tàu dưới mớn nước |
|  | se mettre à l'oeuvre |
|  | bắt tay vào việc gì |
 | danh từ giống đực |
|  | (nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm |
|  | L'oeuvre peint de Raphaël |
| toàn bộ tác phẩm hoạ của Ra-pha-en |
|  | (kiến trúc) khối xây |
|  | à pied d'oeuvre |
|  | gần nơi sử dụng |
|  | sẵn sàng hành động |
|  | dans oeuvre |
|  | trong khối nhà |
|  | gros oeuvre |
|  | móng, tường và mái (nhà) |
|  | hors oeuvre; hors d' oeuvre |
|  | ngoài khối nhà, ngoài sân |
|  | second oeuvre |
|  | công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường... |