nosy
nosy | ['nouzi] | | Cách viết khác: | | nosey |  | ['nouzi] |  | tính từ | |  | quá tò mò; hay dò hỏi một cách khiếm nhã; thóc mách | |  | I've always found her unbearably nosy | | tôi luôn thấy cô ấy thóc mách đến đỗi không chịu được |
/'nouzi/ (nosey) /nosey/
tính từ
có mũi to
thành mũi (đối với mùi thối)
có mùi hôi thối
ngát, thơm (trà)
(từ lóng) hay sục sạo, tò mò, thọc mạch; hay can thiệp vào việc người khác !Nosy Parker
người hay can thiệp vào việc người khác; người lăng xăng
|
|