momentum
momentum | [mou'mentəm] |  | danh từ, số nhiều momentums hoặc momenta |  | [mou'mentə] | |  | (vật lý) động lượng, xung lượng | |  | the sledge gained momentum as it ran down the hill | | xe trượt tuyết lấy được động lượng khi nó lao xuống chân đồi | |  | sức đẩy tới; đà | |  | the movement to change the union's constitution is slowly gathering momentum | |  | phong trào đòi thay đổi điều lệ công đoàn đang dần dần có đà |
/mou'mentəm/
danh từ, số nhiều momenta /mou'mentə/
(vật lý) động lượng, xung lượng
(thông tục) đà !to grow in momentum
được tăng cường mạnh lên
|
|