 | [majoritaire] |
 | tính từ |
| |  | theo chế độ đa số |
| |  | Vote majoritaire |
| | sự bầu cử theo chế độ đa số |
| |  | dựa vào đa số; nắm được đa số |
| |  | Gouvernement majoritaire |
| | chính phủ dựa vào đa số |
| |  | (thương nghiệp) nắm đa số cổ phần |
 | danh từ |
| |  | (Les majoritaires d'un parti) phe đa số trong một đảng |