kelpie
kelpie | ['kelpi] | | Cách viết khác: | | kelpy | | ['kelpi] | | danh từ | | | (Ê-cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ thần (thường) biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông | | | (Uc) chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu) |
/'kelpi/ (kelpy) /'kelpi/
danh từ (Ê-cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông) (Uc) chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu)
|
|