Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
instinct





instinct
['instiηkt]
danh từ
(instinct for something / doing something) (instinct to do something) khuynh hướng bẩm sinh tự nhiên cư xử theo một cách nào đó mà không cần lý luận hoặc dạy dỗ; bản năng
birds learn to fly by instinct
chim biết bay theo bản năng
birds have the instinct to learn to fly
chim có bản năng biết bay
when I saw the flames, I acted on instinct and threw a blanket over them
khi nhìn thấy ngọn lửa, tôi đã hành động theo bản năng và ném chiếc chăn trùm lên ngọn lửa
instinct for survival
bản năng sinh tồn
the sight of the helpless little boy aroused her maternal instinct
cảnh cậu bé lang thang làm trỗi dậy bản năng người mẹ trong cô ta
to have an instinct for doing or saying the wrong thing
có thiên hướng làm bậy hoặc nói bậy


/in'stiɳkt/

danh từ
bản năng
by (from) instinct theo bản năng
thiên hướng, năng khiếu
tài khéo léo tự nhiên

tính từ
đầy
instinct with life đầy sức sống

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "instinct"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.