Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kén


1 dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm kén nong kén vàng óng.

2 đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.