|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lành
 | doux; bonhomme | | |  | Một người cha lành | | | un père doux | | |  | en bon état; non déchiré | | |  | Quần áo lành | | | vêtements en bon état; vêtements non déchirés | | |  | inoffensif; bénin | | |  | Con chó lành | | | chien inoffensif | | |  | salubre; sain | | |  | Không khí lành | | | air salubre | | |  | guéri | | |  | người bệnh đã lành | | | le malade est guéri | | |  | faste; bénéfique | | |  | Ngày lành | | | jour faste | | |  | Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt | | | ménage déuni, où le mari cherche la petite bête à sa femme | | |  | tốt danh hơn lành áo | | |  | bonne renommée vaut mieux que ceinture dorée |
|
|
|
|