Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mặt



noun
face
giáp mặt nhau face to face
Surface
nổi lên mặt nước to rise to the surface of the water. side
viết một mặt giấy write on one side of the paper
noun
right
giữ phía tay mặt to keep to the right

[mặt]
face
Giáp mặt nhau
Face to face
Tôi nhớ mặt hay lắm
I have a good memory for faces
Nó không dám nói thẳng vào mặt bà ấy cho bà ấy biết
He daren't tell her (straight) to her face
Lấy tay che mặt
To cover one's face with one's hands
facial
/ xương mặt
Facial mucles/bones
Những người bị thương trên mặt
Those with facial injuries
dial
surface
Nổi lên mặt nước
To rise to the surface of the water
Nước trên mặt
Surface water
side
Viết một mặt giấy
To write on one side of the paper
Mặt kia cuốn băng còn trống
The other side of the tape is still blank
" In một mặt thôi "
"Printed on one side only"
Đĩa một / hai mặt
Single-sided/double-sided disk
Đổi qua mặt kia đi!
Turn the record over!
right.
Giữ phía tay mặt
To keep to the right.
xem khía cạnh
appearance; countenance
Mặt lưng mày vực
Sulky expression
Mặt sứa gan lim
Heart of stone
Mặt sưng mày sỉa
Sullen face
Mặt ủ mày chau
A sad and depressed countenance



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.