| [mặt] |
| | face |
| | Giáp mặt nhau |
| Face to face |
| | Tôi nhớ mặt hay lắm |
| I have a good memory for faces |
| | Nó không dám nói thẳng vào mặt bà ấy cho bà ấy biết |
| He daren't tell her (straight) to her face |
| | Lấy tay che mặt |
| To cover one's face with one's hands |
| | facial |
| | Cơ / xương mặt |
| Facial mucles/bones |
| | Những người bị thương trên mặt |
| Those with facial injuries |
| | dial |
| | surface |
| | Nổi lên mặt nước |
| To rise to the surface of the water |
| | Nước trên mặt |
| Surface water |
| | side |
| | Viết một mặt giấy |
| To write on one side of the paper |
| | Mặt kia cuốn băng còn trống |
| The other side of the tape is still blank |
| | " In một mặt thôi " |
| "Printed on one side only" |
| | Đĩa một / hai mặt |
| Single-sided/double-sided disk |
| | Đổi qua mặt kia đi! |
| Turn the record over! |
| | right. |
| | Giữ phía tay mặt |
| To keep to the right. |
| | xem khía cạnh |
| | appearance; countenance |
| | Mặt lưng mày vực |
| Sulky expression |
| | Mặt sứa gan lim |
| | Heart of stone |
| | Mặt sưng mày sỉa |
| | Sullen face |
| | Mặt ủ mày chau |
| | A sad and depressed countenance |