|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
giảm thọ
| [giảm thọ] | | | Shorten one's life-span, bring someone's death nearer, take year out of someone's life. | | | Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện | | Alcohol and opium bring the addict's death nearer. |
Shorten one's life-span, bring someone's death nearer, take year out of someone's life Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện Alcohol and opium bring the addict's death nearer
|
|
|
|