Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
giảm thọ


[giảm thọ]
Shorten one's life-span, bring someone's death nearer, take year out of someone's life.
Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện
Alcohol and opium bring the addict's death nearer.



Shorten one's life-span, bring someone's death nearer, take year out of someone's life
Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện Alcohol and opium bring the addict's death nearer


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.