Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bộ nhớ


[bộ nhớ]
memory (of a computer); storage
Dữ liệu được lưu trong bộ nhớ
Data are stored in the memory
Máy tính của nó bộ nhớ bao nhiêu?
How much memory does his computer have?
Một ứng dụng làm hao bộ nhớ
A memory-intensive application
Bộ nhớ chuyên đọc mà thôi
Read-only memory; ROM



Memory (of a computer)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.