| [bộ nhớ] |
| | memory (of a computer); storage |
| | Dữ liệu được lưu trong bộ nhớ |
| Data are stored in the memory |
| | Máy tính của nó bộ nhớ bao nhiêu? |
| How much memory does his computer have? |
| | Một ứng dụng làm hao bộ nhớ |
| A memory-intensive application |
| | Bộ nhớ chuyên đọc mà thôi |
| Read-only memory; ROM |