Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đột kích



verb
to attack suddenly

[đột kích]
to make a raid; to make a surprise attack; to take by surprise/storm; to surprise; to storm
Đêm qua, nhiều sòng bạc trong thành phố đã bị cảnh sát hình sự đột kích
Last night, many casinos in the city were surprised/stormed by the criminal police
Đột kích căn cứ không quân của địch
To make a raid on the enemy air base; to make a surprise attack on the enemy air base; to take the enemy air base by surprise/storm
Tất cả những kẻ đột kích vào khu vực cấm này đều bị bắn hạ ngay tại hàng rào kẽm gai
All raiders on this restricted area were shot down right at the barbed wire fence



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.