| [đột kích] |
| | to make a raid; to make a surprise attack; to take by surprise/storm; to surprise; to storm |
| | Đêm qua, nhiều sòng bạc trong thành phố đã bị cảnh sát hình sự đột kích |
| Last night, many casinos in the city were surprised/stormed by the criminal police |
| | Đột kích căn cứ không quân của địch |
| To make a raid on the enemy air base; to make a surprise attack on the enemy air base; to take the enemy air base by surprise/storm |
| | Tất cả những kẻ đột kích vào khu vực cấm này đều bị bắn hạ ngay tại hàng rào kẽm gai |
| All raiders on this restricted area were shot down right at the barbed wire fence |