|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn tiêu
verb To spend money tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia this smuggler spends money as if he were a Mafia boss anh ta ăn tiêu rất hoang phí money burns a hole in his pocket; he throws his money about kẻ ăn tiêu hoang phí a spendthrift, a big spender, an extravagant spender thói quen ăn tiêu hoang phí improvident spending habits ăn tiêu dè sẻn to spend stingingly, to be parsimonious
| [ăn tiêu] | | | to spend, to spend money | | | Tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia | | This smuggler spends money as if he were a Mafia boss | | | Anh ta ăn tiêu rất hoang phí | | Money burns a hole in his pocket; he throws his money about | | | Kẻ ăn tiêu hoang phí | | Spendthrift; big/extravagant spender | | | Thói ăn tiêu hoang phí | | Improvident spending habits | | | Ăn tiêu dè sẻn | | To tighten one's belt |
|
|
|
|