Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5439
吹 xuy, xúy
chui1, chui4
  1. (Động) Thổi. ◎Như: xuy tiêu thổi tiêu, xuy địch thổi sáo, phong xuy vũ đả gió thổi mưa đập.
  2. (Động) Nói khoác. ◎Như: xuy ngưu khoác lác.
  3. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu , việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
  4. Một âm là xúy. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: cổ xúy , nạo xúy đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
  5. (Danh) Cổ xúy đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.)

日炙風吹 nhật chích phong xuy
鼓吹 cổ xúy
吹筒 xuy đồng
吹灰 xuy hôi
吹毛求疵 xuy mao cầu tì
吹飯 xuy phạn
吹拂 xuy phất
吹管 xuy quản
吹簫 xuy tiêu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.