Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+5091 傑 kiệt 杰 jie2- (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
- (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: kiệt xuất 傑出 tài trí vượt trội, kiệt tác 傑作 tác phẩm vượt trội.
- (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: long lâu kiệt các 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.
- Cũng viết là 杰.
|