Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 160 辛 tân [5, 12] U+8F9C
辜 cô
gu1
  1. (Danh) Tội, vạ, lỗi lầm. ◎Như: vô cô không tội, tử hữu dư cô chết chưa hết tội. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đào Cung Tổ nãi nhân nhân quân tử, bất ý thụ thử vô cô chi oan , (Đệ thập nhất hồi) Đào Cung Tổ là người quân tử đức hạnh, không ngờ mắc phải cái oan vô tội vạ này. ◇Cao Bá Quát : Phiêu lưu nhữ hạt cô? (Cái tử ) Nhà ngươi phiêu bạt như thế là bởi tội tình gì?
  2. (Danh) Họ .
  3. (Động) Làm trái ý, phật lòng, phụ lòng. ◎Như: cô phụ phụ lòng. Cũng viết là . ◇Hồng Lâu Mộng : Tựu thị giá dạng bãi liễu, biệt cô phụ liễu nhĩ đích tâm , (Đệ lục thập nhị hồi) Thế cũng được, không dám phụ lòng cậu.
  4. (Động) Mổ phanh muông sinh để tế lễ.
  5. (Động) Ngăn, cản.
  6. (Phó) Ắt phải. ◇Hán Thư : Tẩy, khiết dã, ngôn dương khí tẩy vật cô khiết chi dã , , ( Luật lịch chí ) Rửa, làm cho sạch vậy, ý nói ánh sáng rửa vật ắt phải sạch.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.