|
Từ điển Hán Việt
跑
Bộ 157 足 túc [5, 12] U+8DD1 跑 bào pao3, pao2, bo2- (Động) Chạy. ◎Như: trường đồ bôn bào 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
- (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: bào điệu 跑掉 chạy thoát.
- (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí: 老殘遊記: Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
- (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
- (Động) Chạy cộng việc. ◎Như: bào sanh ý 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, bào đan bang 跑單幫 buôn chuyến.
- (Động) Gặp vận may.
- (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). Cũng như bào 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
|
|
|
|
|