|
Từ điển Hán Việt
津
Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D25 津 tân jin1- Bến. ◎Như: quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả. Vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津要.
- Thấm nhuần. Thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiếp 津貼.
- Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
- Nước dãi.
|
|
|
|
|