|
Từ điển Hán Việt
心腹
心腹 tâm phúc- Tim và bụng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Tần Hàn chi địa hình, tương thác như tú. Tần chi hữu Hàn, nhược mộc chi hữu đố, nhân chi bệnh tâm phúc 秦韓之地形, 相錯如繡. 秦之有韓,若木之有蠹, 人之病心腹 (Tần sách tam, Phạm Tuy chí Tần 范睢至秦) Địa thế của Tần, Hàn, xen lẫn nhau như bức thêu. Tần mà có đất của Hàn, như gỗ mà có sâu mọt, như người mà có bệnh ở tim, bụng.
- Đất hiểm yếu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhân thử dục dĩ hội kì tâm phúc 因此欲以潰其心腹 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Nhân đó muốn phá vỡ đất hiểm yếu của nước này.
- Người thân tín, người tâm phúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Trân hoan hỉ, tương tả hữu nhất khái tiên khiển hồi khứ, chỉ lưu lưỡng cá tâm phúc tiểu đồng khiên mã 賈珍歡喜, 將左右一概先遣回去, 只留兩個心腹小童牽馬 (Đệ thập lục hồi) Giả Trân vui mừng, bảo người nhà về trước, chỉ giữ lại hai đứa hầu thân tín dắt ngựa.
|
|
|
|
|