|
Từ điển Hán Việt
幅
Bộ 50 巾 cân [9, 12] U+5E45 幅 phúc, bức fu2- (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: khoan phúc 寬幅 khổ rộng.
- (Danh) Chiều ngang. ◎Như: phúc viên quảng khoát 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
- (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: biên phúc 邊幅 viềm mép.
- (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: nhất phúc họa 一幅畫 một bức tranh.
- Một âm là bức. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: Đái thường phúc tích 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là bức cả.
|
幅員 bức viên
|
|
|
|