|
Từ điển Hán Việt
單薄
單薄 đơn bạc, đan bạc- Mỏng (nói về quần áo). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Xuyên giá dạng đan bạc, hoàn tại phong khẩu lí tọa trứ 穿這樣單薄, 還在風口裡坐著 (Đệ ngũ thập thất hồi) Mặc áo phong phanh thế này, lại ngồi ở trước gió.
- Thân thể yếu đuối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khán tha đích mô dạng nhi giá bàn đan bạc, tâm lí na lí hoàn các đích trụ ngao tiên 看他的模樣兒這般單薄, 心裡那裡還擱的住熬煎? (Đệ tam thập hồi) Nhìn dáng dấp cô ta mỏng mảnh yếu ớt như thế, thì trong lòng làm sao chịu được những sự dằn vặt ấy.
- Ít ỏi, đơn sơ. Tế tòng tổ đệ bí thư thiếu giám văn 祭從祖弟秘書少監文: Hữu tửu tại trản, hữu nhục tại bàn, hồn hề kì lai, hâm thử đan bạc 有酒在醆, 有肉在盤, 魂兮其來, 歆此單薄 Có rượu trong chén, có thịt trên mâm, hồn ơi có lại, xin hưởng (chút rượu thịt) đơn sơ này.
|
|
|
|
|